Belarusian |
lexicalization | bel: Эканоміка Украіны |
lexicalization | bel: Эканоміка Ўкраіны |
Bengali |
lexicalization | ben: ইউক্রেনের অর্থনীতি |
Bulgarian |
has gloss | bul: Украйна е индустриално-аграрна страна в преход към пазарна икономика. Тя е икономически най-облагодетелствената от бившите съветски републики. |
lexicalization | bul: Икономика на Украйна |
lexicalization | bul: Стопанство на Украйна |
Czech |
has gloss | ces: Ekonomika Ukrajiny náleží k chudším v Evropě, má však potenciál svoji situaci výrazně zlepšit. |
lexicalization | ces: Ekonomika Ukrajiny |
German |
lexicalization | deu: Wirtschaft |
Esperanto |
lexicalization | epo: Ekonomio de Ukrainio |
Finnish |
lexicalization | fin: Ukrainan talous |
French |
lexicalization | fra: Economie de l'Ukraine |
lexicalization | fra: Économie de l'ukraine |
lexicalization | fra: Économie ukrainienne |
Galician |
lexicalization | glg: Economía de Ucraína |
Hebrew |
has gloss | heb: כלכלת אוקראינה מנסה לייצב את עצמה מאז היפרדותה מברית המועצות לשעבר. אוקראינה, ביחד עם רוסיה הייתה המדינה המתועשת בברית המועצות. לאחר פירוקה של ברית המועצות הצטמקה כלכלתה של אוקראינה ב-50% כאשר הירידה החריפה ביותר הייתה בענפי התעשייה הכבדה. בשנים הראשונות התבצעה הפרטה מהירה, ומדיניות מונטרית חסרת אחראית שהובילה להיפראינפלציה בין 1993-1995. לאורך שנות ה-90 נרשמה צמיחה שלילית ומחסור בחומרי גלם ובמוצרי צריכה. מאז שנת 2000 ישנה צמיחה חיובית הודות לקיום מספר רפורמות ממשלתיות, צריכה והשקעות זרות מתגברות. |
lexicalization | heb: אוקראינה: כלכלה |
lexicalization | heb: כלכלת אוקראינה |
Hungarian |
has gloss | hun: Ukrajna (ukránul Україна) Kelet-Európa egyik állama. |
lexicalization | hun: Ukrajna gazdasága |
Ido |
lexicalization | ido: Ekonomio di Ukrainia |
Indonesian |
lexicalization | ind: Ekonomi Ukraina |
Japanese |
lexicalization | jpn: ウクライナの経済 |
Georgian |
lexicalization | kat: უკრაინის ეკონომიკა |
Korean |
lexicalization | kor: 우크라이나의 경제 |
Lithuanian |
has gloss | lit: Istorija Anksčiau buvusi svarbiu Tarybų Sąjungos žemės ūkio ir pramoniniu regionu, šiuo metu Ukraina yra priklausoma nuo Rusijos energijos šaltinių tiekimo, ypatingai gamtinių dujų, nors pastaruoju metu bando diversifikuoti šių išteklių tiekimą. |
lexicalization | lit: Ukrainos ekonomika |
Dutch |
lexicalization | nld: Economie van Oekraïne |
Occitan (post 1500) |
lexicalization | oci: Economia d'Ucraïna |
Polish |
lexicalization | pol: Gospodarka Ukrainy |
Portuguese |
lexicalization | por: Economia da Ucrânia |
Russian |
lexicalization | rus: Экономика Украины |
Slovak |
lexicalization | slk: Ekonomika na Ukrajine |
Castilian |
lexicalization | spa: Economía de Ucrania |
Ukrainian |
has gloss | ukr: Україна — за обсягами ВВП підрахованого за ПКС у 2009 році 40-ва економіка світу. У 2008 році ВВП країни за ПКС склав 337 млрд. доларів . ВВП зріс порівняно з попереднім роком на 2,1%, а подушний ВВП за ПКС склав 6,9 тисяч доларів США (в 2007 р. - 7,1 тис. доларів США). Основа української економіки — сформований ще у часи СРСР капітал, отриманий приватними власниками в незалежній Україні в період проведення масової приватизації. |
lexicalization | ukr: Економіка України |
Vietnamese |
has gloss | vie: Kinh tế Ukraina là một nền kinh tế thị trường tự do mới nổi, với tổng sản phẩm quốc nội đã tăng trưởng tới hai con số trong những năm gần đây. Trước đây nó là một bộ phận của Nền kinh tế Liên Xô. Nền kinh tế Ukraine đã trải qua nhiều bước thăng trầm lớn trong những năm 1990, bị siêu lạm phát và tụt dốc nhanh chóng; tăng trưởng GDP đã bắt đầu được ghi nhận từ năm 2000, và sự cải cách vẫn đang được tiếp tục. Gần đây nhất, cùng với các nền kinh tế tăng trưởng rất nhanh trong cộng đồng các quốc gia độc lập (CIS), tăng trưởng kinh tế của Ukraina quý I năm 2007 là 8,6%, một tỉ lệ rất nhanh nhưng cũng chỉ đứng thứ 7 trong số 9 nền kinh tế CIS. Xu hướng kinh tế vĩ mô Dưới đây là một biểu đồ xu hướng tổng sản phẩm quốc nội của Ukraina theo giá thị trường bởi Quỹ tiền tệ quốc tế, đơn vị tính là Hryvnias của Ukraina. |
lexicalization | vie: Kinh tế Ukraina |
Chinese |
lexicalization | zho: 烏克蘭經濟 |